Characters remaining: 500/500
Translation

bất hảo

Academic
Friendly

Từ "bất hảo" trong tiếng Việt có nghĩakhông tốt, không đạt yêu cầu, hoặc không phẩm chất tốt. Từ này thường được dùng để chỉ những người hoặc sự việc tính chất xấu, tiêu cực.

Định nghĩa:
  • Bất hảo: Không tốt; thường dùng để chỉ những phẩm chất xấu hoặc thành tích kém.
dụ sử dụng:
  1. Kẻ bất hảo: Chỉ người hành vi xấu xa, không đáng tin cậy.

    • dụ: "Hắn một kẻ bất hảo, chuyên lừa đảo người khác."
  2. Thành tích bất hảo: Chỉ những thành tích không tốt, có thể điểm số kém hoặc thành tựu không đạt yêu cầu.

    • dụ: "Năm ngoái, đội bóng của chúng tôi thành tích bất hảo, không thắng được trận nào."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết hoặc trong các tình huống trang trọng, bạn có thể dùng "bất hảo" để chỉ những vấn đề nghiêm trọng hơn, như trong các báo cáo, phân tích hoặc đánh giá.
    • dụ: "Các chính sách này đã dẫn đến những quyết định bất hảo, ảnh hưởng xấu đến nền kinh tế."
Phân biệt các biến thể:
  • Bất hảo thường đứng độc lập hoặc đi kèm với các danh từ để mô tả tính chất xấu. Tuy nhiên, bạn cũng có thể thấy từ "bất hảo" kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ phức tạp hơn, như "hành vi bất hảo".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Xấu: Cũng chỉ sự không tốt nhưng có thể dùng rộng hơn trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

    • dụ: "Hành động xấu của anh ta đã bị mọi người lên án."
  • Tồi tệ: Tương tự như bất hảo nhưng phần mạnh mẽ hơn, chỉ sự rất xấu.

    • dụ: "Tình hình hiện tại thật tồi tệ, cần phải biện pháp khắc phục ngay."
Từ liên quan:
  • Bất lực: Không khả năng giải quyết vấn đề.
  • Bất công: Không công bằng, thường chỉ sự phân biệt hoặc đối xử không công bằng.
Tóm lại:

Từ "bất hảo" được sử dụng để chỉ những điều không tốt, có thể áp dụng cho con người, thành tích, hoặc các vấn đề khác trong cuộc sống.

  1. tt. Không tốt: kẻ bất hảo thành tích bất hảo.

Comments and discussion on the word "bất hảo"